Tổng Hợp Các Loại Từ Trong Tiếng Trung Cần Nắm Rõ

Trong tiếng Trung, việc hiểu rõ và phân loại từ loại là bước quan trọng giúp người học xây dựng câu đúng quy tắc và ngữ pháp. Các loại từ không chỉ giúp định hình câu văn mà còn mang lại ý nghĩa chính xác cho từng ngữ cảnh. Để làm chủ ngôn ngữ này, việc nắm vững các nhóm từ loại như thực từ, hư từ và từ đặc biệt là điều không thể bỏ qua.

Vậy, các từ loại trong tiếng Trung được phân chia như thế nào và chức năng của chúng ra sao? Hãy cùng Khoa Trung Hoa tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Các Loại Từ Trong Tiếng Trung Là Gì?

Các loại từ trong tiếng Trung Quốc được chia thành hai nhóm chính là thực từ và hư từ. Trong đó, thực từ bao gồm 10 loại từ và hư từ gồm 4 loại từ.

  • Thực từ: Thực từ đóng vai trò quan trọng trong câu, đảm nhận các thành phần chính như chủ ngữ, vị ngữ, và trung tâm ngữ. Các loại thực từ bao gồm: danh từ, động từ, tính từ, đại từ, từ khu biệt, trạng thái từ, số từ, lượng từ.
  • Hư từ: Hư từ không biểu thị cụ thể sự vật, hành động mà chủ yếu thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong câu. Các hư từ bao gồm: phó từ, liên từ, giới từ, trợ từ và từ ngữ khí. Hư từ thường mang ngữ nghĩa trừu tượng và không đảm nhận vai trò chủ chốt trong câu.
  • Từ đặc biệt: Ngoài ra, còn có các từ đặc biệt như thán từ và từ tượng thanh. Những từ này tuy không quan trọng như thực từ và hư từ nhưng vẫn có vai trò nhất định trong việc diễn đạt cảm xúc hoặc âm thanh.

Để hiểu rõ hơn về chức năng và vị trí của các từ loại trong tiếng Trung, hãy theo dõi chi tiết từng phần

Tổng Hợp Các Loại Từ Trong Tiếng Trung

Tổng Hợp Các Loại Từ Trong Tiếng Trung Cần Nắm Rõ
các loại từ trong tiếng trung

Danh từ (名词)

Loại từ này dùng để chỉ người, sự vật, thời gian, địa điểm và đảm nhận vai trò chủ ngữ trong câu. Danh từ có thể chia thành 4 loại chính.

Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Danh từ chỉ người và vật
  • 老师 /lǎoshī/: Giáo viên.
  • 妈妈 /māma/: Mẹ.
  • 猫 /māo/: Con mèo.
  • 狗 /gǒu/: Con chó.
Danh từ chỉ thời gian
  • 春天 /chūntiān/: Mùa xuân.
  • 季节 /jìjié/: Mùa.
  • 时间 /shíjiān/: Thời gian.
  • 明天 /míngtiān/: Ngày mai.
Danh từ chỉ địa điểm
  • 家 /jiā/: Nhà ở.
  • 学校 /xuéxiào/: Trường học.
  • 公司 /gōngsī/: Công ty.
  • 办公室 /bàngōngshì/: Văn phòng.
Danh từ chỉ phương vị
  • 上 /shāng/: Hướng trên.
  • 下 /xià/: Hướng dưới.
  • 后 /hòu/: Phía sau.

Động từ (动词)

Động từ biểu thị hành động, trạng thái tâm lý, hoặc sự biến đổi của người, sự vật, hiện tượng. Có 8 loại động từ chính trong tiếng Trung.

Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Động từ chỉ động tác, hành vi
  • 坐 /zuò/: Ngồi.
  • 喝 /hē/: Uống.
  • 吃 /chī/: Ăn.
  • 看 /kàn/: Xem, đọc, nhìn.
  • 说 /shuō/: Nói.
Động từ diễn tả hoạt động tâm lý
  • 爱 /ài/: Yêu.
  • 喜欢 /xǐhuan/: Thích.
  • 希望 /xīwāng/: Hi vọng.
  • 讨厌 /tǎoyàn/: Ghét.
  • 高兴 /gāoxìng/: Vui mừng.
Động từ chỉ sự thay đổi, tồn tại, biến mất
  • 消亡 /xiāowáng/: Biến mất.
  • 成长 /chéngzhǎng/: Trưởng thành.
  • 存在 /cúnzài/: Tồn tại.
  • 产生 /chǎnshēng/: Nảy sinh, sản sinh.
Động từ phán đoán
  • 是 /shì/: Là.
Động từ năng nguyện
  • 可以 /kěyǐ/: Có thể.
  • 想 /xiǎng/: Muốn.
  • 应该 /yīnggāi/: Nên.
  • 值得 /zhídé/: Đáng.
Động từ xu hướng
  • 上 /shāng/: Lên.
  • 上来 /shānglái/: Đi lên.
  • 回来 /huílái/: Quay về.
  • 过 /guò/: Qua.
  • 起来 /qǐlái/: Lên.
Động từ li hợp
  • 结婚 /jiéhūn/: Kết hôn.
  • 见面 /jiànmiàn/: Gặp mặt.
  • 跳舞 /tiàowǔ/: Khiêu vũ.
Động từ trùng điệp
  • 看看 /kànkàn/: Xem thử.
  • 商量商量 /shàngliang shàngliang/: Thương lượng.
  • 唱唱歌 /chàngchànggē/: Hát.
Xem Thêm »  Hướng Dẫn Dịch Tên Tiếng Việt Thành Tên Tiếng Trung Chuẩn Xác

Tính từ (形容词)

Dùng để mô tả trạng thái, tính chất của người, sự vật hoặc trạng thái của hành động. Tính từ có 3 loại chính.

Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Tính từ biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật
  • 小 /xiào/: Nhỏ.
  • 大 /dà/: Lớn.
  • 漂亮/美丽 /piàoliang/měili/: Xinh đẹp.
  • 安静 /ànjīng/: Yên tĩnh.
  • 开心 /kāixīn/: Vui vẻ.
Tính từ biểu thị tính chất của người hoặc sự vật
  • 好 /hǎo/: Tốt.
  • 坏 /huài/: Xấu.
  • 错 /cuò/: Sai.
  • 优秀 /yōuxiù/: Xuất sắc.
  • 严重 /yánzhōng/: Nghiêm trọng
Tính từ biểu thị trạng thái của động tác, hành vi
  • 快 /kuài/: Nhanh.
  • 慢 /màn/: Chậm.
  • 残酷 /cánkù/: Hung ác, tàn nhẫn.
  • 流利 /liúlì/: Trôi chảy, lưu loát.

Từ khu biệt (区别词)

Dùng để phân loại và biểu thị thuộc tính của sự vật, có hai dạng chính.

Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Hình thức bổ trợ 
  • 中式 /zhōngshì/: Phong cách Trung Hoa.
  • 真性 /Zhēnxìng/: Thật thà.
  • 高级 /gāojí/: Cao cấp.
  • 彩色 /cǎisè/: Màu, màu sắc.
  • 非法 /fēifǎ/: Phi pháp.
  • 双份 /shuāngfèn/: Gấp đôi.
Hình thức phức hợp
  • 国营 /guóyíng/: Quốc danh.
  • 木质 /mùzhì/: Bằng gỗ.
  • 经典 /jīngdiǎn/: Kinh điển.
  • 野生 /yěshēng/: Hoang dại, mọc hoang.

Lượng từ (量词)

Lượng từ đi sau số từ và trước danh từ, biểu thị đơn vị của người, sự vật. Có nhiều loại lượng từ khác nhau.

Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Số đếm
  • 一 /yī/: Số 1.
  • 四 /sì/: Số 4.
  • 十 /shí/: Số 10.
  • 九 /jiǔ/: Số 9.
  • 六 /liù/: Số 6.
Số thứ tự
  • 第一 /dìyī/: Thứ nhất.
  • 第二 /dì‘èr/: Thứ hai.
  • 第三 /dìsān/: Thứ ba.

Phó từ (副词)

Thường đứng trước động từ, tính từ để làm trạng ngữ, có 9 loại chính.

Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Danh lượng từ
  • 钱 /yī bǐ qián/: Một khoản tiền.
  •  /Sān mǔ/: 3 mẫu.
  • 猫 /Yī zhī māo/: Một con mèo.
  • 人 /Zhè zhǒng rén/: Loại người này.
Động lượng từ
  •  /sānfān wǔcì/: Năm lần bảy lượt.
  • 看一 /kàn yīyǎn/: Nhìn một cái.
  • 坐了一 /Zuòle yī huí/: Ngồi một lần rồi.

Đại từ (代词)

Đại từ thay thế cho danh từ, động từ, tính từ,… và có 3 loại chính.

Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Đại từ nhân xưng
  • 我 /wǒ/: Tôi.
  • 你 /nǐ/: Bạn.
  • 她 /tā/: Cô ấy.
  • 他们 /tāmen/: Bọn họ, các anh ấy.
  • 您 /nín/: Ông, ngài.
Đại từ nghi vấn
  • 怎么样 /zěnmeyàng/: Như thế nào.
  • 什么 /shénme/: Cái gì?
  • 哪儿 /nǎr/: Ở đâu?
  • 谁 /shéi/: Ai?
Đại từ chỉ thị
  • 这 /zhè/: Đây.
  • 那 /nà/: Kia.
Xem Thêm »  Tiếng Trung Giản Thể Là Gì? Tiếng Trung Phồn Thể Là Gì?

Từ tượng thanh (拟声词)

Dùng để mô phỏng âm thanh của người, sự vật, hiện tượng, ví dụ: 哈哈 (hāhā) – tiếng cười, 琅琅 (lángláng) – tiếng leng keng.

  • 哈哈 /hāhā/: Ha ha, hô hố (tiếng cười).
  • 琅琅 /lángláng/: Leng keng, vang vang, oang oang.
  • 呵呵 /hēhē/: Hehe (tiếng cười).
  • 嗵 /tōng/: Thình thịch.
Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Đại từ nhân xưng
  • 我 /wǒ/: Tôi.
  • 你 /nǐ/: Bạn.
  • 她 /tā/: Cô ấy.
  • 他们 /tāmen/: Bọn họ, các anh ấy.
  • 您 /nín/: Ông, ngài.
Đại từ nghi vấn
  • 怎么样 /zěnmeyàng/: Như thế nào.
  • 什么 /shénme/: Cái gì?
  • 哪儿 /nǎr/: Ở đâu?
  • 谁 /shéi/: Ai?
Đại từ chỉ thị
  • 这 /zhè/: Đây.
  • 那 /nà/: Kia.

Thán từ (叹词)

Biểu thị cảm xúc, thái độ của người nói, thường gặp các từ như: 啊 (a), 吧 (ba).

Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Thán từ biểu thị cảm xúc kinh ngạc, bất ngờ
  • 啊 /ā/: Chà, a.
  • 喂 /wèi/: Này, alo.
  • 咦 /yí/: Ơ, ồ.
  • 嘿 /hēi/: Ôi, ủa, ô hay, ơ hay.
  • 哟 /yō/: Ô, ơ.
Thán từ biểu thị sự vui vẻ, đắc ý, mỉa mai
  • 哈哈 /hāhā/: Ha ha, hà hà.
  • 呵呵 /hēhē/: He he
Thán từ biểu thị sự buồn khổ, tiếc nuối
  • 唉 /ài/: Ôi, chao ôi, hừ.
  • 哎 /āi/: Ôi, chao ôi, ơ kìa, trời ơi.
  • 哎呀 /āiyā/: Ây da, trời ơi.
Thán từ biểu thị sự bất mãn, bực bội
  • 呸 /pēi/: Hừ, xí, ô hay, úi chà.
  • 啐 /cuì/: Xì, phỉ phui.
  • 吓 /hè/: Hừ.
  • 唉 /āi/: Hừ.

Giới từ (介词)

Giới từ dùng để liên kết từ với từ, cụm từ với câu, không thể đứng độc lập trong câu.

Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Giới từ chỉ thời gian
  • 在 /zài/: Lúc.
  • 从 /cóng/: Từ.
  • 当 /dāng/: Đó, ấy.
  • 自从 /zìcóng/: Từ khi.
  • 于 /yú/: Ở tại, vào, lúc.
Giới từ chỉ vị trí, phương hướng
  • 自 /zì/: Từ.
  • 朝 /cháo/: Hướng về.
  • 往 /wǎng/: Hướng đến.
  • 由 /yóu/: Từ, khởi điểm.
Giới từ chỉ đối tượng
  • 给 /gěi/: Cho.
  • 替 /tì/: Thay cho.
  • 为 /wèi/: Về.
  • 对 /duì/: Đối với.
Giới từ chỉ phương thức
  • 拿 /ná/: Dùng, bằng.
  • 以 /yǐ/:Theo, dùng.
  • 通过 /tōngguò/: Thông qua.
  • 靠 /kào/: Dựa theo.
Giới từ chỉ nguyên nhân mục đích
  • 为了 /wèile/: Vì .
  • 因为 /yīnwèi/: Bởi vì.
  • 由于 /yóuyú/: Do, vì.
Giới từ chỉ sự so sánh
  • 比 /bǐ/: So với, hơn.
  • 跟 /gēn/: Với, và.
  • 比较 /bǐjiào/: Tương đối, khá.
Giới từ chỉ khoảng cách
  • 离 /lí/: Cách.
  • 距离 /jùlí/: Khoảng cách.
Giới từ biểu thị công cụ
  • 拿 /ná/: Dùng, bằng, lấy, đem.
Giới từ căn cứ, cơ sở
  • 依 /yī/: Theo.
  • 靠 / kào/: Dựa vào.
  • 依照 /yīzhào/: Căn cứ vào.
  • 按 /àn/: Theo.
  • 按照 /àn zhào/: Dựa vào.
Giới từ chỉ sự loại trừ
  • 除了 /chú le/: Ngoại trừ.
Giới từ chỉ sự hiệp đồng
  • 和 /hé/: Và.
  • 同 /tóng/: Cùng nhau, cùng với, giống như, cho.
  • 跟 /gēn/: Với.
  • 与 /yǔ/: Cùng, và, với.
Giới từ biểu thị kinh nghiệm trải qua
  • 经 /jīng/: Trải qua.
  • 经过 /jīngguò/: Đã từng trải qua.
  • 通过 /tōngguò/: Qua, xem qua, thông qua.
Giới từ chỉ sự liên can
  • 关于 /guānyú/: Liên quan với, về.
  • 对于 /duì yú/: Đối với.
  • 至于 /zhì yú/: Đến nỗi.
  • 就 /jiù/: Chính là.
Xem Thêm »  Cách Sắp Xếp Trật Tự Câu Trong Tiếng Trung Chuẩn Bản Xứ

Liên từ (连词)

Liên kết các từ, cụm từ và câu, bao gồm nhiều loại khác nhau.

Các loại từ trong tiếng Trung Ví dụ minh họa
Liên từ quan hệ đẳng lập
  • 和 /hé/: Và.
  • 同 /tóng/: Cùng.
  • 跟 /gēn/: Cùng, với.
  • 与 /yǔ/: Và, với.
Liên từ quan hệ lựa chọn
  • 或者… 或者… /huòzhě… huòzhě…/: Hoặc…hoặc.
  • 不是…,而是… /bùshì…, ér shì…/: Không phải…, mà là.
Liên từ quan hệ tăng tiến
  • 不但…, 而且… /bùdàn…, érqiě…/: Không những…mà còn.
  • 不但不…, 反而… /bùdàn bù …, fǎn’ér…/: Không những không….ngược lại.
  • …, 甚至… /…, shènzhì…/: …, thậm chí…
Liên từ quan hệ tương phản, nhượng bộ
  • 虽然… 但是… /suīrán… dànshì…/: Tuy… nhưng…
  • 虽然…, 不过… /suīrán…, bùguò…/: Tuy…, nhưng…
  • …, 但是… / …, dànshì…/: Nhưng.
Liên từ biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả

 

  • 因为…, 所以… /yīnwèi…, suǒyǐ…/: Vì…, nên….
  • 因而… /yīn’ér…/: Cho nên.
  • 由于…, 因此… /yóuyú…, yīncǐ…/: Bởi vì…., do đó….
Liên từ quan hệ giả thiết, điều kiện
  • 如果…, 就… /rúguǒ…, jiù…/: Nếu…, thì….
  • 假如…, 就… / jiǎrú…, jiù…/: Nếu…, thì…
  • 只要… /zhǐyào…/: Chỉ cần….
  • 不管… /bùguǎn…/: Cho dù.
Liên từ quan hệ nối tiếp, kế thừa
  • 于是… /yúshì…/: Thế là…
  • 然后… / ránhòu…/: Sau đó.
  • 接着… /jiēzhe…/: Tiếp theo….
Liên từ quan hệ so sánh
  • 似乎… /sìhū…/: Hình như, dường như.
  • 与其… 不如… / yǔqí… bùrú…/: Thà…còn hơn…
  • 虽然… 可是… /suīrán… kěshì/: Tuy rằng….nhưng….
Liên từ chỉ mục đích
  • 以… /yǐ…/: Nhằm….
  • 以便… /yǐbiàn…/: Để, tiện cho,…
  • 为了… / wèile…/: Để, vì (nói về mục đích).

Trợ từ

Bàn về các loại từ trong tiếng Trung, trợ từ 助词 là một loại hư từ có chức năng bổ trợ ý nghĩa cho từ vựng, cụm từ hoặc câu. Trợ từ thường đặt ở đầu câu hoặc cuối câu nhằm biểu thị ngữ khí cho câu hoặc quan hệ kết cấu câu. Trợ từ gồm những loại sau:

  • Trợ từ kết cấu: 的, 地, 得…
  • Trợ từ động thái:  着, 了, 过…
  • Trợ từ ngữ khí: 吗 (么), 呢, 吧, 啊…
  • Trợ từ so sánh: 似的, 一样, (一) 般…

Từ ngữ khí

Từ ngữ khí trong tiếng Trung 语气词 là từ loại dùng để biểu thị ngữ nghĩa, thường đặt ở giữa câu để ngắt nghỉ. Từ ngữ khí được chia làm 4 loại, cụ thể:

  • Từ ngữ khí trần thuật: 的、了、吧……
  • Từ ngữ khí cầu khiến: 吧、了、啊……
  • Từ ngữ khí nghi vấn: 吗、呢……
  • Từ ngữ khí cảm thán: 啊……

Lời Kết

Việc hiểu rõ và sử dụng đúng các loại từ trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn mở ra cánh cửa để nắm vững ngữ pháp và cấu trúc câu một cách chuẩn xác. Mỗi từ loại mang một vai trò và chức năng riêng, đóng góp vào sự mạch lạc và rõ ràng của câu văn. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn tổng quan về các loại từ và cách chúng vận hành trong ngữ pháp tiếng Trung, giúp bạn tự tin hơn trên con đường chinh phục ngôn ngữ này.