Top 100 + Thành ngữ tiếng Trung Ý Nghĩa, Thông Dụng

Thành ngữ tiếng Trung là một phần quan trọng trong kho tàng văn hóa và ngôn ngữ phong phú của Trung Quốc. Những cụm từ ngắn gọn nhưng ý nghĩa sâu sắc này không chỉ giúp người học nắm bắt tinh hoa ngôn ngữ mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Hoa. Tại Khoa Trung Hoa, chúng tôi sẽ giúp bạn khám phá thế giới thú vị của thành ngữ tiếng Trung, từ nguồn gốc, ý nghĩa đến cách sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Thành ngữ tiếng Trung là gì?

Thành ngữ tiếng Trung, hay còn gọi là 成语 (chengyu), là những cụm từ cố định thường gồm bốn chữ, đôi khi là ba hoặc năm chữ. Chúng mang ý nghĩa sâu sắc, thường xuất phát từ các câu chuyện lịch sử, văn học cổ đại hoặc các sự kiện văn hóa quan trọng của Trung Quốc.

Đặc điểm của thành ngữ tiếng Trung

  • Cấu trúc ngắn gọn: Thường gồm 4 chữ
  • Ý nghĩa sâu sắc: Chứa đựng triết lý, bài học cuộc sống
  • Nguồn gốc phong phú: Từ lịch sử, văn học, truyền thuyết
  • Sử dụng rộng rãi: Trong văn nói và văn viết
Xem Thêm »  214 Bộ Thủ Tiếng Trung Là Gì? Mẹo Ghi Nhớ Hiệu Quả

100 + Thành Ngữ Trung Quốc Ý Nghĩa Thông Dụng

Phẩm Chất. Đạo Đức

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
1 比上不足,比下有余 bǐ shàng bùzú, bǐ xià yǒuyú Không đuổi kịp người giỏi nhất, nhưng lại hơn những kẻ ngu dốt nhất. ( chỉ những người kém cỏi nhưng không chịu cố gắng)
2 世上无难事,只怕有心人 shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền
3 好逸恶劳 hào yù wù láo Hay ăn lười làm
4 吃力扒外 chīlì pá bā wài Ăn cây táo rào cây sung
5 过河拆桥 guò hé chāi qiáo Ăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván
6 面无人色 miàn wú rén sè Mặt cắt không còn giọt máu
7 衣冠禽兽 yīguānqínshòu Thú đội lốt người
8 恩将仇报 ēnjiāngchóubào Lấy oán báo ơn
9 以卵投石 yǐluǎntóushí Lấy trứng chọi đá
10 貌合神离 màohéshénlí Bằng mặt không bằng lòng
11 食果不忘种树人 shí guǒ bú bù wàngzhòng zhòng shù rén Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
12 八竿子打不着 bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó Bắn đại bác cũng không tới

Xã Hội, Gia Đình

Top 100 + Thành ngữ tiếng Trung Ý Nghĩa, Thông Dụng
thành ngữ tiếng trung
STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
13 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái Có đi có lại
14 运筹帷幄 yùn chóu wéi wò Bày mưu tính kế
15 入乡随俗 rù xiāng suí sú Nhập gia tùy tục
16 家家有本难念的经 jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīng Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
17 不养儿不知父母恩 bú bù yǎng ér bùzhīfùmǔ ēn Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ
18 寄人篱下 jìrénlíxià Ăn nhờ ở đậu
19 吃了豹子胆 chī liǎo le bàozi dǎn Ăn phải gan hùm
Xem Thêm »  Tổng Hợp Các Tài Liệu Học Tiếng Trung Cho Nhiều Cấp Độ

Mối Quan Hệ

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
20 爱屋及乌 àiwūjíwū Yêu nhau yêu cả đường đi
21 方枘圆凿 fāng ruì yuán záo Nồi tròn úp vung méo
22 一心一意 yīxīnyīyì Một lòng một dạ
23 母子平安 mǔzǐ píng’ān Mẹ tròn con vuông
24 干柴烈火 gān chái lièhuǒ Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén
25 喜新厌旧 xǐ xīn yàn jiù Có mới nới cũ
26 纸包不住针 zhǐ bāo bú bù zhù zhēn Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
27 难兄难弟 nàn xiōng nàn dì Cá mè một lứa
28 一暴十寒 yī pù shí hán Cả thèm chóng chán
29 脚踏两只船 / 双手抓 鱼 jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú Bắt cá hai tay
30 无风不起浪 wúfēngbùqǐlàng Không có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói
31 以眼还眼 、 以牙还牙 yǐ yǎn huán yǎnyǐ yá huán yá Ăn miếng trả miếng

Tri Thức Và Học Vấn

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
32 读书如交友,应求少而精 dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng Đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách hay mà đọc
33 知识使人谦虚,无知使人傲慢 zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn Kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu kiến thức khiến người ta kiêu ngạo
34 大开眼界 dà kāi yǎnjiè Mở mang tầm mắt
35 活到老,学到老 Huó dào lǎo, xué dàolǎo Học, học nữa, học mãi
36 不耻下问才能有学问 bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn Có đi mới đến, có học mới hay
37 茅塞顿开 máosèdùnkāi Bỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra
38 凡事都应量力而行 fánshì dōu yìng liànglì ér xíng Liệu cơm gắp mắm
39 学书不成 , 学剑不成 xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng Học chữ không xong, học cày không nổi
40 学而时习之 xué ér shí xí zhī Học đi đôi với hành

Lời Nói Và Hành Động

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
41 糖衣炮弹 tángyī pàodàn Đạn bọc đường: chỉ những lời nói càng ngon ngọt càng nguy hiểm.
42 百闻不如一见 bǎi wén bùrú yī jiàn Trăm nghe không bằng một thấy
43 拆东墙补西墙 chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng Lấy của chỗ này đắp vào chỗ kia
44 大事化小,小事化了 dàshì huà xiǎo,xiǎoshì huàle Chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì
45 既往不咎 jìwǎngbùjiù Chuyện cũ bỏ qua
46 弄巧成拙 nòngqiǎochéngzhuō Lợn lành thành lợn què
47 对牛弹琴 duìniútánqín Đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm
48 知无不言 ,言无不尽 zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
49 说曹操,曹操到 shuō cáocāo, cáocāo dào Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến
50 食须细嚼、言必三思 shí xū xì jiáo yán bì sānsī Ăn có nhai, nói có nghĩ
51 吃一家饭 、管万家事 chī yī jiā fànguǎn wàn jiā shì Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
52 笨口拙舌 bèn kǒu zhuō shé Ăn không nên đọi, nói không nên lời
53 吃咸口渴 chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước
54 无中生有 wúzhōngshēngyǒu Ăn không nói có
55 言行一致 yánxíng yīzhì Nói sao làm vậy
56 趁火打劫 chènhuǒdǎjié Mượn gió bẻ măng
57 借酒做疯 jiè jiǔ zuò fēng Mượn rượu làm càn
58 纸上谈兵 zhǐshàngtánbīng Khua môi múa mép/ ba hoa khoác lác
59 三头六臂 sān tóu liù bì Ba đầu sáu tay
60 三面一词 sān miàn yī cí Ba mặt một lời

Sống Chung Hòa Bình

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
61 不打不成交 bù dǎ bù chéng jiāo Không có bất hòa thì không có hòa hợp
62 国泰民安 guótàimín’ān Quốc thái dân an
63 世外桃源 shìwàitáoyuán Bồng lai tiên cảnh
64 四海之内皆兄弟 sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì Anh em bốn bể là nhà
65 团结就是力量 tuánjié jiùshì lìliàng Đoàn kết là sức mạnh
66 锦衣玉食 jǐn yī yù shí Ăn sung mặc sướng

Đối Mặt Với Khó Khăn

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
67 心想事成 xīn xiǎng shì chéng Tâm nguyện sự thành: mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thực
68 笨鸟先飞 bènniǎoxiānfēi Chỉ những người vụng về: biết thân biết phận, làm trước vẫn hơn.
69 不遗余力 bùyí yúlì Toàn tâm toàn lực
70 破釜沉舟 pòfǔchénzhōu Quyết đánh đến cùng
71 铁杵磨成针 tiě chǔ mó chéngzhēn Có công mài sắt có ngày nên kim
72 功到自然成 ; 有志竞成 gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng Có chí thì nên
73 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ Ngậm đắng nuốt cay
74 心急火 燎 xīn jí huǒ liáo Lòng như lửa đốt
75 惜墨如金 xī mò rú jīn Bút sa gà chết
76 左右为难 zuǒyòu wéinán Mặt nào cũng có cái khó

May Mắn Và Số Phận

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
77 马老无人骑, 人老就受欺 mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī Ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh
78 过犹不及 guòyóubùjí Sướng quá hóa dở
79 吃现成饭 chī xiànchéng fàn Ngồi mát ăn bát vàng
80 海里捞针 hǎilǐ lāo zhēn Mò kim đáy biển
81 瞎猫碰上死耗子 xiā māo pèng shàngsǐ hàozi Mèo mù vớ được cá rán
82 偷鸡摸狗 tōu jī mō gǒu Mèo mả gà đồng
83 力不从心 lìbùcóngxīn Lực bất tòng tâm
84 责无旁贷 /自作自受 /作法自毙 zé wú páng dài/ zì zuō zì shòu/ zuòfǎ zì bì Bụng làm dạ chịu

Sự Nghiệp

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
85 处女守身, 处士守名 chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng Gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh
86 雕虫小技 diāo chóng xiǎo jì Tài cán nhỏ mọn
87 马到成功 mǎdàochénggōng Mã đáo thành công
88 他方求食 tā fāng qiú shí Tha phương cầu thực
89 安家立业 ānjiā lìyè An cư lập nghiệp
90 将错就错 jiāng cuò jiù cuò Đâm lao phải theo lao
91 实事求是 shíshìqiúshì Làm việc cần sát với thực tế
92 唯利是图 wéilìshìtú Có lợi là làm
93 关公面前耍大刀 guān gōng miànqián shuǎ dà dāo Múa rìu qua mắt thợ
94 你死我活 nǐsǐwǒhuó Một mất một còn
95 扶摇直上 fú yáo zhí shàng Lên như diều gặp gió
96 得心应手 dé xīn yìng shǒu Thuận buồm xuôi gió
97 欲速则不达 yù sù zé bù dá Nóng vội khó thành

Về Sức Khỏe

STT Chữ Hán Phiên âm Dịch nghĩa
98 以毒攻毒 yǐdúgōngdú Lấy độc trị độc
99 病急乱投医 bìng jí luàn tóu yī Có bệnh mới lo tìm thầy
100 起死回生 qǐ sǐ huí shēng Cải tử hoàn sinh

Kết luận

Thành ngữ tục ngữ tiếng Trung là một kho tàng ngôn ngữ và văn hóa đầy màu sắc. Việc học và sử dụng thành thạo các những câu thành ngữ tiếng Trung không chỉ giúp nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở ra cánh cửa để hiểu sâu sắc hơn về văn hóa và tư duy của người Trung Quốc. Tại Khoa Trung Hoa, chúng tôi khuyến khích học viên tích cực tìm hiểu và ứng dụng thành ngữ trong quá trình học tập, từ đó phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện và hiệu quả.

Xem Thêm »  Những Câu Chúc Tiếng Trung Hay, Thông Dụng, ý Nghĩa