Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung Cực Hay – Tìm Hiểu Ngay!

Tiếng Trung là một ngôn ngữ phức tạp, không chỉ về mặt ngữ pháp mà còn về mặt văn hóa và cách chơi chữ. Một trong những khía cạnh thú vị nhất là việc sử dụng các con số để truyền tải ý nghĩa, đôi khi còn thay thế cho các câu nói.

Bạn có bao giờ thắc mắc tại sao người Trung Quốc hay sử dụng các con số như 886, 930, hay 940 không? Những con số này không đơn thuần chỉ là số học mà còn mang ý nghĩa văn hóa đặc biệt. Hãy cùng Khoa Trung Hoa tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Ý Nghĩa Chữ Số Từ 0 Đến 9 Trong Tiếng Trung

Chữ số Tiếng Trung Pinyin Ý nghĩa Pinyin Dịch nghĩa
Số 0 líng

  nín

Bạn, anh, chị…
Số 1

yāo

  nǐ

yào

Bạn, anh, chị…

muốn

Số 2 èr   ài Yêu
Số 3 sān

  xiǎng

shēng

Nhớ

Sinh, đời

Số 4

shì

Tử, chết

Thế gian, đời người

Tư (tương tư)

Số 5   wǒ Tôi, anh, em
Số 6 liù Lộc
Số 7   qīn Hôn
Số 8

bào

bàn

ba

Phát (phát tài phát lộc)

Ôm

Ở bên,đồng hành

Đi, nhé

Số 9 jiǔ

  jiǔ

qiú

jiù

shǒu

Vĩnh cửu

Cầu mong

Chính (là)

Tay

Ý Nghĩa Các Con Số Nổi Tiếng Trong Văn Hóa Trung Quốc

Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung Cực Hay – Tìm Hiểu Ngay!
Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung

Bạn có bao giờ tự hỏi tại sao một số font chữ tiếng Trung lại có tên gọi là những con số như 886, 930 hay 940 không? hãy cùng khám phá trong bản sau nhé

Chữ số Ý nghĩa Phiên âm Dịch nghĩa
440 谢谢你 xièxiè nǐ Cảm ơn bạn
4456 速速回来 sù sù huí lái. Vội vàng trở lại
456 是我啦 shì wǒ la Là anh đây
4980 只有为你 zhǐyǒu wéi nǐ Chỉ có vì em
447735 时时刻刻想我 shí shí kè kè xiǎng wǒ Từng giờ từng phút nhớ bạn
460 想念你 xiǎngniàn nǐ Nhớ thương em
48 是吧 shì ba Đúng vậy
520521 我爱你 wǒ ài nǐ Anh yêu em
920 就爱你 Jiù ài nǐ Yêu em
9240 最爱是你 zuì ài shì nǐ Yêu nhất là em
2014 爱你一世 ài nǐ yí shì Yêu em mãi
8084 BABY Em yêu
9213 钟爱一生 zhōng’ài yīshēng Yêu em cả đời
8013 =伴你一生 bàn nǐ yīshēng Bên em cả đời
1314 一生一世 yì shēng yí shì Trọn đời trọn kiếp
81176 在一起了 zài yīqǐle Bên nhau
910 就依你 jiù yī nǐ Chính là em
902535 求你爱我想我 qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Mong em yêu em nhớ em
82475 被爱是幸福 bèi ài shì xìngfú Yêu là hạnh phúc
8834760 漫漫相思只为你 màn màn xiāngsī zhǐ wèi nǐ Tương tư chỉ vì em
9089 求你别走 qiú nǐ bié zǒu Mong em đừng đi
930 好想你 hǎo xiǎng nǐ Nhớ em
9494 就是就是 jiù shì jiù shì Đúng vậy, đúng vậy
837 别生气 bié shēngqì Đừng giận
918 加油吧 Jiāyóu ba Cố gắng lên
940194 告诉你一件事 gàosù nǐ yī jiàn shì Muốn nói với em 1 việc
85941 帮我告诉他 bāng wǒ gàosù tā Giúp em nói với anh ý
7456 气死我啦 qì sǐ wǒ lā Tức chết đi được
860 不留你 bù liú nǐ Đừng níu kéo anh
8074 把你气死 bǎ nǐ qì sǐ Làm em tức điên
8006 不理你了 bù lǐ nǐle Không quan tâm đến em
93110 好像见见你 hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ Hình như gặp em
865 别惹我 bié rě wǒ Đừng làm phiền anh
825 别爱我 bié ài wǒ Đừng yêu anh
987 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi
886 拜拜啦 bài bài lā Tạm biệt
88 拜拜 bài bài Bye Bye
95 救我 jiù wǒ Cứu anh
555 呜呜呜 wū wū wū Hu hu hu
53770 我想亲亲你 wǒ xiǎng qīn qīn nǐ Tôi muốn hôn em
53880 我想抱抱你 wǒ xiǎng bào bào nǐ Tôi muốn ôm em
898 分手吧 fēnshǒu ba Chia tay đi
9908875 求求你别抛弃我 qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Mong anh đừng bỏ rơi em
1711 一心一意 yīxīnyīyì Một lòng một dạ
1920 依旧爱你 yījiù ài nǐ Vẫn luôn yêu em
1314920 一生一世就爱你 yīshēng yīshì jiù ài nǐ Trọn đời trọn kiếp chỉ yêu em
2037 为你伤心 wèi nǐ shāngxīn Đau lòng vì em
20609 爱你到永久 ài nǐ dào yǒngjiǔ Yêu em mãi mãi
282 饿不饿 è bù è Đói không?
3399 长长久久 chángcháng jiǔjiǔ Lâu dài vĩnh cửu
570 我气你 wǒ qì nǐ Em dỗi anh
57350 我只在乎你 wǒ zhǐ zàihū nǐ Tôi chỉ quan tâm đến em
58 晚安 wǎn’ān Ngủ ngon
5170 我要娶你 wǒ yào qǔ nǐ Tôi muốn lấy em
609 到永久 dào yǒngjiǔ Mãi mãi
6868 溜吧溜吧 liū ba liū ba Chuồn thôi
687 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi
6699 顺顺利利 shùn shùnlì lì Thuận buồm xuôi gió
70345 请你相信我 qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh
706 起来吧 qǐlái ba Dậy đi
7087 请你别走 qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
721 亲爱你 qīn’ài nǐ Hôn em
7319 天长地久 tiānchángdìjiǔ Vĩnh cửu lâu dài
740 气死你 qì sǐ nǐ Chọc tức em
756 亲我啦 qīn wǒ la Hôn anh đi
770880 亲亲你抱抱你 qīn qīn nǐ bào bào nǐ Hôn em ôm em
865 别惹我 bié rě wǒ Đừng làm tôi bực
898 分手吧 fēnshǒu Chia tay đi
098 你走吧 nǐ zǒu ba Anh đi đi
095 你找我 nǐ zhǎo wǒ Bạn tìm tôi?
0437 你是神经 nǐ shì shénjīng Cậu là đồ thần kinh
04535 你是否想我 nǐ shìfǒu xiǎng wǒ Em có nhớ tôi không
04551 你是我唯一 nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất với anh
0456 你是我的 nǐ shì wǒ de Em là của tôi
0457 你是我妻 nǐ shì wǒqī Em là vợ anh
065 原谅我 yuánliàng wǒ Tha thứ cho tôi

Lời Kết

Hiểu về ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn nắm bắt tốt hơn ngôn ngữ này mà còn giúp bạn hiểu thêm về văn hóa và tư duy của người Trung Quốc. Đó là một khía cạnh thú vị, đầy sáng tạo và sẽ giúp ích nhiều trong việc giao tiếp.