Hướng Dẫn Dịch Tên Tiếng Việt Thành Tên Tiếng Trung Chuẩn Xác

Việc dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung không chỉ đơn thuần là việc chuyển ngữ, mà còn đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về văn hóa, ngữ âm, và ý nghĩa của tên trong từng ngôn ngữ. Trong bài viết nàycủa Khoa Trung Hoa, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách dịch tên sao cho đúng cách và những lưu ý quan trọng khi thực hiện.

Tại Sao Cần Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung?

Tầm Quan Trọng Của Việc Dịch Tên

Dịch tên là một phần quan trọng khi giao tiếp và làm việc với người Trung Quốc. Một tên tiếng Trung chính xác có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt và thể hiện sự tôn trọng đối với ngôn ngữ và văn hóa của đối tác.

Lợi Ích Của Việc Có Tên Tiếng Trung

Việc sở hữu một tên tiếng Trung phù hợp giúp bạn dễ dàng hơn trong giao tiếp, đặc biệt trong môi trường kinh doanh. Tên tiếng Trung không chỉ là một phương tiện giao tiếp mà còn là cầu nối văn hóa, giúp bạn hòa nhập và tạo mối quan hệ thân thiết hơn.

Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Đúng Cách

Hướng Dẫn Dịch Tên Tiếng Việt Thành Tên Tiếng Trung Chuẩn Xác
tên tiếng trung

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Vần A, B

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG
Ái 爱 [Ài] Băng 冰 [Bīng]
An 安 [An] Bằng 冯 [Féng]
Ân 恩 [Ēn] Bảo 宝 [Bǎo]
Ẩn 隐 [Yǐn] Bát 八 [Bā]
Ấn 印 [Yìn] Bảy 七 [Qī]
Anh 英 [Yīng] 閉 [Bì]
Ánh 映 [Yìng] Bích 碧 [Bì]
Ảnh 影 [Yǐng] Biên 边 [Biān]
Ba 波 [Bō] Binh 兵 [Bīn]
伯 [Bó] Bính 柄 [Bǐng]
Bắc 北 [Běi] Bình 平 [Píng]
Bách 百 [Bǎi] Bối 贝 [Bèi]
Bạch 白 [Bái] Bội 背 [Bèi]
Ban 班 [Bān] Bùi 裴 [Péi]
Bản 本 [Běn] Bửu 宝 [Bǎo]

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tên Tiếng Trung Vần C, D

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG
Ca 歌 [Gē] Đảo 岛 [Dǎo]
Cầm 琴 [Qín] Đạo 道 [Dào]
Cẩm 锦 [Jǐn] Đạt 达 [Dá]
Cận 近 [Jìn] Dậu 酉 [Yǒu]
Cảnh 景 [Jǐng] Đấu 斗 [Dòu]
Cao 高 [Gāo] Đích 嫡 [Dí]
Cát 吉 [Jí] Địch 狄 [Dí]
Cầu 球 [Qiú] Diễm 艳  [Yàn]
Chấn 震 [Zhèn] Điềm 恬 [Tián]
Chánh 正 [Zhèng] Điểm 点 [Diǎn]
Châu 朱 [Zhū] Diễn 演 [Yǎn]
Chi 芝 [Zhī] Diện 面  [Miàn]
Chí 志 [Zhì] Điền 田 [Tián]
Chiến 战 [Zhàn] Điển 典 [Diǎn]
Chiểu 沼 [Zhǎo] Điện 电 [Diàn]
Chinh 征 [Zhēng] Diệp 叶 [Yè]
Chính 正 [Zhèng] Điệp 蝶 [Dié]
Chỉnh 整 [Zhěng] Diệu 妙 [Miào]
Chu 珠 [Zhū] Điều 条 [Tiáo]
Chư 诸 [Zhū] Dinh 营 [Yíng]
Chuẩn 准 [Zhǔn] Đinh 丁 [Dīng]
Chúc 祝 [Zhù] Đính 订 [Dìng]
Chung 终 [Zhōng] Đình 庭 [Tíng]
Chúng 众 [Zhòng] Định 定 [Dìng]
Chưng 征 [Zhēng] Dịu 柔 [Róu]
Chương 章 [Zhāng] Đô 都 [Dōu]
Chưởng 掌 [Zhǎng) Đỗ 杜 [Dù]
Chuyên 专 [Zhuān] Độ 度 [Dù]
Côn 昆 [Kūn] Đoài 兑 [Duì]
Công 公 [Gōng] Doãn 尹 [Yǐn]
Cừ 棒 [Bàng] Đoan 端 [Duān]
Cúc 菊 [Jú] Đoàn 团 [Tuán]
Cung 工 [Gōng] Doanh 嬴 [Yíng]
Cương 疆 [Jiāng] Đôn 惇 [Dūn]
Cường 强 [Qiáng] Đông 东 [Dōng]
Cửu 九 [Jiǔ] Đồng 仝 [Tóng]
Dạ 夜 [Yè] Động 洞 (Dòng)
Đắc 得 [De] Du 游 [Yóu]
Đại 大 [Dà] 余 [Yú]
Đam 担 [Dān] Dự 吁 [Xū]
Đàm 谈 [Tán] Dục 育 [Yù]
Đảm 担 [Dān] Đức 德 [Dé]
Đạm 淡 [Dàn] Dung 蓉 [Róng]
Dân 民 [Mín] Dũng 勇 [Yǒng]
Dần 寅 [Yín] Dụng 用 [Yòng]
Đan 丹 [Dān] Được 得 [De]
Đăng 登 [Dēng] Dưỡng 养 [Yǎng]
Đảng 党 [Dǎng] Đường 唐 [Táng]
Đẳng 等 [Děng] Dương 杨 [Yáng]
Đặng 邓 [Dèng] Duy 维 [Wéi]
Danh 名 [Míng] Duyên 缘 [Yuán]
Đào 桃 [Táo] Duyệt 阅 [Yuè]
Xem Thêm »  Cách Sắp Xếp Trật Tự Câu Trong Tiếng Trung Chuẩn Bản Xứ

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Vần G, H

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG
Gấm 錦 [Jǐn] Hoài 怀 [Huái]
Gia 嘉 [Jiā] Hoan 欢 [Huan]
Giang 江 [Jiāng] Hoán 奂 [Huàn]
Giao 交 [Jiāo] Hoàn 环 [Huán]
Giáp 甲 [Jiǎ] Hoạn 宦 [Huàn]
Giới 界 [Jiè] Hoàng 黄 [Huáng]
何 [Hé] Hoành 横 [Héng]
Hạ 夏 [Xià] Hoạt 活 [Huó]
Hải 海 [Hǎi] Học 学 [Xué]
Hán 汉 [Hàn] Hối 悔 [Huǐ]
Hàn 韩 [Hán] Hồi 回 [Huí]
Hân 欣 [Xīn] Hội 会 [Huì]
Hằng 姮 [Héng] Hợi 亥 [Hài]
Hành 行 [Xíng] Hồng 红 [Hóng]
Hạnh 行 [Xíng] Hợp 合 [Hé]
Hào 豪 [Háo] Hứa 許 (许) [Xǔ]
Hảo 好 [Hǎo] Huân 勋 [Xūn]
Hạo 昊 [Hào] Huấn 训 [Xun]
Hậu 后 [Hòu] Huế 喙 [Huì]
Hiên 萱 [Xuān] Huệ 惠 [Hu]
Hiến 献 [Xiàn] Hùng 雄 [Xióng]
Hiền 贤 [Xián] Hưng 兴 [Xìng]
Hiển 显 [Xiǎn] Hương 香 [Xiāng]
Hiện 现 [Xiàn] Hướng 向 [Xiàng]
Hiệp 侠 [Xiá] Hường 红 [Hóng]
Hiếu 孝 [Xiào] Hưởng 响 [Xiǎng]
Hiểu 孝 [Xiào] Hưu 休 [Xiū]
Hiệu 校 [Xiào] Hữu 友 [You]
Hinh 馨 [Xīn] Hựu 又 [Yòu]
Hồ 湖 [Hú] Huy 辉 [Huī]
Hoa 花 [Huā] Huyền 玄 [Xuán]
Hóa 化 [Huà] Huyện 县 [Xiàn]
Hòa 和 [Hé] Huynh 兄 [Xiōng]
Hỏa 火 [Huǒ] Huỳnh 黄 [Huáng]
Hoạch 获 [Huò]

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tên Tiếng Trung Vần K, L

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG
Kết 结 [Jié] Lâm 林 [Lín]
Kha 轲 [Kē] Lân 麟 [Lín]
Khả 可 [Kě] Lăng 陵 [Líng]
Khải 凯 [Kǎi] Lành 令 [Lìng]
Khâm 钦 [Qīn] Lãnh 领 [Lǐng]
Khang 康 [Kāng] 黎 [Lí]
Khanh 卿 [Qīng] Lễ 礼 [Lǐ]
Khánh 庆 [Qìng] Lệ 丽 [Lì]
Khẩu 口 [Kǒu] Len 縺 [Lián]
Khiêm 谦 [Qiān] Li 犛 [Máo]
Khiết 洁 [Jié] Lịch 历 [Lì]
Khoa 科 [Kē] Liên 莲 [Lián]
Khỏe 好 [Hǎo] Liễu 柳 [Liǔ]
Khôi 魁 [Kuì] Linh 泠 [Líng]
Khuất 屈 [Qū] Loan 湾 [Wān]
Khuê 圭 [Guī] Lộc 禄 [Lù]
Khuyên 圈 [Quān] Lợi 利 [Lì]
Khuyến 劝 [Quàn] Long 龙 [Lóng]
Kiên 坚 [Jiān] Lụa 绸 [Chóu]
Kiệt 杰 [Jié] Luân 伦 [Lún]
Kiều 翘 [Qiào] Luận 论 [Lùn]
Kim 金 [Jīn] Lục 陸 [Lù]
Kính 敬 [Jìng] Lực 力 [Lì]
Kỳ 淇 [Qí] Lương 良 [Liáng]
Kỷ 纪 [Jì] Lượng 亮 [Liàng]
吕 [Lǚ] Lưu 刘 [Liú]
Lạc 乐 [Lè] Luyến 恋 [Liàn]
Lai 来 [Lái] Ly 璃 [Lí]
Lại 赖 [Lài] 李 [Li]
Lam 蓝 [Lán]

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Vần M, N

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG
马 [Mǎ] Ngô 吴 [Wú]
Mai 梅 [Méi] Ngộ 悟 [Wù]
Mận 李 [Li] Ngoan 乖 [Guāi]
Mạnh 孟 [Mèng] Ngọc 玉 [Yù]
Mậu 贸 [Mào] Nguyên 原 [Yuán]
Mây 云 [Yún] Nguyễn 阮 [Ruǎn]
Mến 缅 [Miǎn] Nhã 雅 [Yā]
Mị 咪 [Mī] Nhâm 壬 [Rén]
Mịch 幂 [Mi] Nhàn 闲 [Xiá]
Miên 绵 [Mián] Nhân 人 [Rén]
Minh 明 [Míng] Nhất 一 [Yī]
梦 [Mèng] Nhật 日 [Rì]
Mổ 剖 [Pōu] Nhi 儿 [Er]
My 嵋 [Méi] Nhiên 然 [Rán]
Mỹ 美 [Měi] Như 如 [Rú]
Nam 南 [Nán] Nhung 绒 [Róng]
Ngân 银 [Yín] Nhược 若 [Ruò]
Ngát 馥 [Fù] Ninh 娥 [É]
Nghệ 艺 [Yì] Nữ 女 [Nǚ]
Nghị 议 [Yì] Nương 娘 [Niang]
Nghĩa 义 [Yì]
Xem Thêm »  Tiếng Trung Giản Thể Là Gì? Tiếng Trung Phồn Thể Là Gì?

Tên Người Việt Bằng Tiếng Trung Vần P, Q

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG
Phác 朴 [Pǔ] Phượng 凤 [Fèng]
Phạm 范 [Fàn] Quách 郭 [Guō]
Phan 藩 [Fān] Quan 关 [Guān]
Pháp 法 [Fǎ] Quân 军 [Jūn]
Phi 菲 [Fēi] Quang 光 [Guāng]
Phí 费 [Fèi] Quảng 广 [Guǎng]
Phong 峰 [Fēng] Quế 桂 [Guì]
Phú 富 [Fù] Quốc 国 [Guó]
Phù 扶 [Fú] Quý 贵 [Guì]
Phúc 福 [Fú] Quyên 娟 [Juān]
Phùng 冯 [Féng] Quyền 权 [Quán]
Phụng 凤 [Fèng] Quyết 决 [Jué]
Phương 芳 [Fāng] Quỳnh 琼 [Qióng]

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tên Tiếng Trung Vần S, T

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG
Sâm 森 [Sēn] Thục 熟 [Shú]
Sẩm 審 [Shěn] Thương 鸧 [Cāng]
Sang 瀧 [Shuāng] Thương 怆 [Chuàng]
Sáng 创 [Chuàng] Thượng 上 [Shàng]
Sen 莲 [Lián] Thúy 翠 [Cuì]
Sơn 山 [Shān] Thùy 垂 [Chuí]
Song 双 [Shuāng] Thủy 水 [Shuǐ]
Sương 霜 [Shuāng] Thụy 瑞 [Ruì]
Tạ 谢 [Xiè] Tiên 仙 [Xian]
Tài 才 [Cái] Tiến 进 [Jìn]
Tân 新 [Xīn] Tiệp 捷 [Jié]
Tấn 晋 [Jìn] Tín 信 [Xìn]
Tăng 曾 [Céng] Tình 情 [Qíng]
Tào 曹 [Cáo] Tịnh 净 [Jìng]
Tạo 造 [Zào] 苏 [Sū]
Thạch 石 [Shí] Toàn 全 [Quán]
Thái 泰 [Tài] Toản 攒 [Zǎn]
Thám 探 [Tàn] Tôn 孙 [Sūn]
Thắm 深 [Shēn] Trà 茶 [Chá]
Thần 神 [Shén] Trâm 簪 (Zān )
Thắng 胜 [Shèng] Trầm 沉 [Chén]
Thanh 青 [Qīng] Trần 陈 [Chén]
Thành 城 [Chéng] Trang 妝 [Zhuāng]
Thành 成 [Chéng] Tráng 壮 [Zhuàng]
Thành 诚 [Chéng] Trí 智 [Zhì]
Thạnh 盛 [Shèng] Triển 展 [Zhǎn]
Thao 洮 [Táo] Triết 哲 [Zhé]
Thảo 草 [Cǎo] Triều 朝 [Cháo]
Thế 世 [Shì] Triệu 赵 [Zhào]
Thế 世 [Shì] Trịnh 郑 [Zhèng]
Thi 诗 [Shī] Trinh 贞 [Zhēn]
Thị 氏 [Shì] Trọng 重 [Zhòng]
Thiêm 添 [Tiān] Trung 忠 [Zhōng]
Thiên 天 [Tiān] Trương 张 [Zhāng]
Thiền 禅 [Chán] 宿 [Sù]
Thiện 善 [Shàn] 胥 [Xū]
Thiệu 绍 [Shào] 私 [Sī]
Thịnh 盛 [Shèng] Tuân 荀 [Xún]
Tho 萩 [Qiū] Tuấn 俊 [Jùn]
Thơ 诗 [Shī] Tuệ 慧 [Huì]
Thổ 土 [Tǔ] Tùng 松 [Sōng]
Thoa 釵 [Chāi] Tường 祥 [Xiáng]
Thoại 话 [Huà] Tưởng 想 [Xiǎng]
Thoan 竣 [Jùn] Tuyên 宣 [Xuān]
Thơm 香 [Xiāng] Tuyền 璿 [Xuán]
Thông 通 [Tōng] Tuyền 泉 [Quán]
Thu 秋 [Qiū] Tuyết 雪 [Xuě]
Thư 书 [Shū] 子 [Zi]
Thuận 顺 [Shùn]

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Vần U, V

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG
Uyên 鸳 [Yuān] Vinh 荣 [Róng]
Uyển 苑 [Yuàn] Vĩnh 永 [Yǒng]
Uyển 婉 [Wǎn] Vịnh 咏 [Yǒng]
Vân 芸 [Yún] 武 [Wǔ]
Văn 文 [Wén] 武 [Wǔ]
Vấn 问 [Wèn] 羽 [Wǔ]
Vi 韦 [Wéi] Vương 王 [Wáng]
伟 [Wěi] Vượng 旺 [Wàng]
Viết 曰 [Yuē] Vy 韦 [Wéi]
Việt 越 [Yuè] Vỹ 伟 [Wěi]
Xem Thêm »  Tổng Hợp Các Loại Từ Trong Tiếng Trung Cần Nắm Rõ

Tên Tiếng Việt Vần X, Y Sang Tiếng Trung

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG
Xâm 浸 [Jìn] Ý 意 [Yì]
Xuân 春 [Chūn] Yên 安 [Ān]
Xuyên 川 [Chuān] Yến 燕 [Yàn]
Xuyến 串 [Chuàn]

Dịch tên đệm Việt Nam ra Tiếng Trung Quốc

Trong tiếng Việt, có hai tên đệm thường được sử dụng phổ biến chính là “Văn” (được dùng cho nam) và “Thị” (được dùng cho nữ):

  • “Văn” – 文: /wén/
  • “Thị” – 氏: /shi/

Tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung của bạn là gì?

Bên cạnh 2 chữ đệm phổ biến trên, cũng có một số tên đệm phổ biến khác. Sau đây là là các chữ đệm thường thấy được dịch tên sang tiếng Trung:

  • “Anh” – 英 / 瑛 / 霙 / 媖: /yīng/
  • “Bảo” – 宝 / 保: /bǎo/
  • “Bích” – 碧: /bì/
  • “Đức” – 德: /dé/
  • “Hoàng” – 煌 / 皇 / 黄 / 凰: /huáng/
  • “Hữu” – 有: /yǒu/
  • “Minh” – 明 / 銘: /míng/
  • “Ngọc” – 玉: /yù/
  • “Như” – 如: /rú/
  • “Quốc” – 国: /guó/
  • “Quỳnh” – 琼: /qióng/
  • “Thùy” – 垂: /chuí/
  • “Trọng” – 重: /zhòng/
  • “Tuấn” – 俊 / 峻: /jùn/
  • “Vân” – 云: /yún/

Họ Trong Tiếng Việt Dịch Sang Tiếng Trung

Ngoài việc dịch tên đệm, chúng ta cũng có thể chuyển đổi họ tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung bằng các phương pháp tương tự như đã đề cập. Dưới đây là một số họ phổ biến trong tiếng Việt khi được dịch sang tiếng Trung. Bạn có thể kết hợp các họ tiếng Trung này với tên và tên đệm đã dịch để biết được toàn bộ họ tên của mình trong tiếng Trung sẽ như thế nào.

TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG TRUNG
Bang 邦 [Bāng] Mai 枚 [Méi]
Bùi 裴 [Péi] Mông 蒙 [Méng]
Cao 高 [Gāo] Nghiêm 严 [Yán]
Châu 周 [Zhōu] Ngô 吴 [Wú]
Chiêm 占 [Zhàn] Nguyễn 阮 [Ruǎn]
Chúc 祝 [Zhù] Nhan 顏 [Yán]
Chung 钟 [Zhōng] Ning 宁 [Níng]
Đàm 谭 [Tán] Nông 农 [Nóng]
Đặng 邓 [Dèng] Phạm 范 [Fàn]
Đinh 丁 [Dīng] Phan 番 [Fān]
Đỗ 杜 [Dù] Quách 郭 [Guō]
Đoàn 段 [Duàn] Quản 管 [Guǎn]
Đồng 童 [Tóng] Tạ 谢 [Xiè]
Dương 杨 [Yáng] Tào 曹 [Cáo]
河 [Hé] Thái 太 [Tài]
Hàm 含 [Hán] Thân 申 [Shēn]
Hồ 胡 [Hú] Thùy 垂 [Chuí]
Huỳnh 黄 [Huáng] Tiêu 萧 [Xiāo]
Khổng 孔 [Kǒng] 苏 [Sū]
Khúc 曲 [Qū] Tôn 孙 [Sūn]
Kim 金 [Jīn] Tống 宋 [Sòng]
Lâm 林 [Lín] Trần 陈 [Chen]
Lăng 陵 [Líng] Triệu 赵 [Zhào]
Lăng 凌 [Líng] Trương 张 [Zhang]
黎 [Lí] Trịnh 郑 [Zhèng]
李 [Li] Từ 徐 [Xú]
Liễu 柳 [Liǔ] Uông 汪 [Wāng]
芦 [Lú] Văn 文 [Wén]
Linh 羚 [Líng] Vi 韦 [Wēi]
Lương 梁 [Liáng] Vũ (Võ) 武 [Wǔ]
Lưu 刘 [Liú] Vương 王 [Wáng]

Kết Luận

Việc dịch tên tiếng Việt thành tên tiếng Trung không chỉ là một quá trình ngôn ngữ đơn thuần mà còn là một nghệ thuật thể hiện bản sắc văn hóa và ý nghĩa sâu sắc. Từng chữ, từng âm điệu đều mang lại những cảm xúc và liên tưởng riêng, giúp người mang tên cảm nhận được sự kết nối với văn hóa Trung Quốc. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn về cách thức và ý nghĩa của việc dịch tên, từ đó có thể lựa chọn cho mình hoặc cho người thân một cái tên vừa ý nghĩa, vừa phù hợp. Hãy để tên gọi trở thành cầu nối giữa hai nền văn hóa, mang đến sự hài hòa và may mắn trong cuộc sống.