Thành ngữ tiếng Trung là một phần quan trọng trong kho tàng văn hóa và ngôn ngữ phong phú của Trung Quốc. Những cụm từ ngắn gọn nhưng ý nghĩa sâu sắc này không chỉ giúp người học nắm bắt tinh hoa ngôn ngữ mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Hoa. Tại Khoa Trung Hoa, chúng tôi sẽ giúp bạn khám phá thế giới thú vị của thành ngữ tiếng Trung, từ nguồn gốc, ý nghĩa đến cách sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Thành ngữ tiếng Trung là gì?
Thành ngữ tiếng Trung, hay còn gọi là 成语 (chengyu), là những cụm từ cố định thường gồm bốn chữ, đôi khi là ba hoặc năm chữ. Chúng mang ý nghĩa sâu sắc, thường xuất phát từ các câu chuyện lịch sử, văn học cổ đại hoặc các sự kiện văn hóa quan trọng của Trung Quốc.
Đặc điểm của thành ngữ tiếng Trung
Cấu trúc ngắn gọn: Thường gồm 4 chữ
Ý nghĩa sâu sắc: Chứa đựng triết lý, bài học cuộc sống
Nguồn gốc phong phú: Từ lịch sử, văn học, truyền thuyết
Không có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói
31
以眼还眼 、 以牙还牙
yǐ yǎn huán yǎnyǐ yá huán yá
Ăn miếng trả miếng
Tri Thức Và Học Vấn
STT
Chữ Hán
Phiên âm
Dịch nghĩa
32
读书如交友,应求少而精
dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng
Đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách hay mà đọc
33
知识使人谦虚,无知使人傲慢
zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn
Kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu kiến thức khiến người ta kiêu ngạo
34
大开眼界
dà kāi yǎnjiè
Mở mang tầm mắt
35
活到老,学到老
Huó dào lǎo, xué dàolǎo
Học, học nữa, học mãi
36
不耻下问才能有学问
bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn
Có đi mới đến, có học mới hay
37
茅塞顿开
máosèdùnkāi
Bỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra
38
凡事都应量力而行
fánshì dōu yìng liànglì ér xíng
Liệu cơm gắp mắm
39
学书不成 , 学剑不成
xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng
Học chữ không xong, học cày không nổi
40
学而时习之
xué ér shí xí zhī
Học đi đôi với hành
Lời Nói Và Hành Động
STT
Chữ Hán
Phiên âm
Dịch nghĩa
41
糖衣炮弹
tángyī pàodàn
Đạn bọc đường: chỉ những lời nói càng ngon ngọt càng nguy hiểm.
42
百闻不如一见
bǎi wén bùrú yī jiàn
Trăm nghe không bằng một thấy
43
拆东墙补西墙
chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng
Lấy của chỗ này đắp vào chỗ kia
44
大事化小,小事化了
dàshì huà xiǎo,xiǎoshì huàle
Chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì
45
既往不咎
jìwǎngbùjiù
Chuyện cũ bỏ qua
46
弄巧成拙
nòngqiǎochéngzhuō
Lợn lành thành lợn què
47
对牛弹琴
duìniútánqín
Đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm
48
知无不言 ,言无不尽
zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn
Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
49
说曹操,曹操到
shuō cáocāo, cáocāo dào
Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến
50
食须细嚼、言必三思
shí xū xì jiáo yán bì sānsī
Ăn có nhai, nói có nghĩ
51
吃一家饭 、管万家事
chī yī jiā fànguǎn wàn jiā shì
Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
52
笨口拙舌
bèn kǒu zhuō shé
Ăn không nên đọi, nói không nên lời
53
吃咸口渴
chī xián kǒu kě
Ăn mặn khát nước
54
无中生有
wúzhōngshēngyǒu
Ăn không nói có
55
言行一致
yánxíng yīzhì
Nói sao làm vậy
56
趁火打劫
chènhuǒdǎjié
Mượn gió bẻ măng
57
借酒做疯
jiè jiǔ zuò fēng
Mượn rượu làm càn
58
纸上谈兵
zhǐshàngtánbīng
Khua môi múa mép/ ba hoa khoác lác
59
三头六臂
sān tóu liù bì
Ba đầu sáu tay
60
三面一词
sān miàn yī cí
Ba mặt một lời
Sống Chung Hòa Bình
STT
Chữ Hán
Phiên âm
Dịch nghĩa
61
不打不成交
bù dǎ bù chéng jiāo
Không có bất hòa thì không có hòa hợp
62
国泰民安
guótàimín’ān
Quốc thái dân an
63
世外桃源
shìwàitáoyuán
Bồng lai tiên cảnh
64
四海之内皆兄弟
sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì
Anh em bốn bể là nhà
65
团结就是力量
tuánjié jiùshì lìliàng
Đoàn kết là sức mạnh
66
锦衣玉食
jǐn yī yù shí
Ăn sung mặc sướng
Đối Mặt Với Khó Khăn
STT
Chữ Hán
Phiên âm
Dịch nghĩa
67
心想事成
xīn xiǎng shì chéng
Tâm nguyện sự thành: mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thực
68
笨鸟先飞
bènniǎoxiānfēi
Chỉ những người vụng về: biết thân biết phận, làm trước vẫn hơn.
69
不遗余力
bùyí yúlì
Toàn tâm toàn lực
70
破釜沉舟
pòfǔchénzhōu
Quyết đánh đến cùng
71
铁杵磨成针
tiě chǔ mó chéngzhēn
Có công mài sắt có ngày nên kim
72
功到自然成 ; 有志竞成
gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng
Có chí thì nên
73
含辛茹苦
hánxīnrúkǔ
Ngậm đắng nuốt cay
74
心急火 燎
xīn jí huǒ liáo
Lòng như lửa đốt
75
惜墨如金
xī mò rú jīn
Bút sa gà chết
76
左右为难
zuǒyòu wéinán
Mặt nào cũng có cái khó
May Mắn Và Số Phận
STT
Chữ Hán
Phiên âm
Dịch nghĩa
77
马老无人骑, 人老就受欺
mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī
Ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh
78
过犹不及
guòyóubùjí
Sướng quá hóa dở
79
吃现成饭
chī xiànchéng fàn
Ngồi mát ăn bát vàng
80
海里捞针
hǎilǐ lāo zhēn
Mò kim đáy biển
81
瞎猫碰上死耗子
xiā māo pèng shàngsǐ hàozi
Mèo mù vớ được cá rán
82
偷鸡摸狗
tōu jī mō gǒu
Mèo mả gà đồng
83
力不从心
lìbùcóngxīn
Lực bất tòng tâm
84
责无旁贷 /自作自受 /作法自毙
zé wú páng dài/ zì zuō zì shòu/ zuòfǎ zì bì
Bụng làm dạ chịu
Sự Nghiệp
STT
Chữ Hán
Phiên âm
Dịch nghĩa
85
处女守身, 处士守名
chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng
Gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh
86
雕虫小技
diāo chóng xiǎo jì
Tài cán nhỏ mọn
87
马到成功
mǎdàochénggōng
Mã đáo thành công
88
他方求食
tā fāng qiú shí
Tha phương cầu thực
89
安家立业
ānjiā lìyè
An cư lập nghiệp
90
将错就错
jiāng cuò jiù cuò
Đâm lao phải theo lao
91
实事求是
shíshìqiúshì
Làm việc cần sát với thực tế
92
唯利是图
wéilìshìtú
Có lợi là làm
93
关公面前耍大刀
guān gōng miànqián shuǎ dà dāo
Múa rìu qua mắt thợ
94
你死我活
nǐsǐwǒhuó
Một mất một còn
95
扶摇直上
fú yáo zhí shàng
Lên như diều gặp gió
96
得心应手
dé xīn yìng shǒu
Thuận buồm xuôi gió
97
欲速则不达
yù sù zé bù dá
Nóng vội khó thành
Về Sức Khỏe
STT
Chữ Hán
Phiên âm
Dịch nghĩa
98
以毒攻毒
yǐdúgōngdú
Lấy độc trị độc
99
病急乱投医
bìng jí luàn tóu yī
Có bệnh mới lo tìm thầy
100
起死回生
qǐ sǐ huí shēng
Cải tử hoàn sinh
Kết luận
Thành ngữ tục ngữ tiếng Trung là một kho tàng ngôn ngữ và văn hóa đầy màu sắc. Việc học và sử dụng thành thạo các những câu thành ngữ tiếng Trung không chỉ giúp nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở ra cánh cửa để hiểu sâu sắc hơn về văn hóa và tư duy của người Trung Quốc. Tại Khoa Trung Hoa, chúng tôi khuyến khích học viên tích cực tìm hiểu và ứng dụng thành ngữ trong quá trình học tập, từ đó phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện và hiệu quả.
Bài viết liên quan
Tổng Hợp Các Tài Liệu Học Tiếng Trung Cho Nhiều Cấp Độ
214 Bộ Thủ Tiếng Trung Là Gì? Mẹo Ghi Nhớ Hiệu Quả
Những Câu Chúc Tiếng Trung Hay, Thông Dụng, ý Nghĩa